Hafni(IV) oxide
Hafni(IV) oxide

Hafni(IV) oxide

O=[Hf]=OHafni(IV) oxit là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố là hafnioxy, và có công thức hóa học được quy định là HfO2. Hợp chất này, ngoài tên gọi là hafni dioxide hay hafni(IV) oxit, còn được gọi dưới cái tên khác là hafnia. Nó là một chất rắn không màu, một trong những hợp chất phổ biến nhất và ổn định của nguyên tố hafni.[1]Hafni(IV) oxit được đánh giá là khá trơ. Nó phản ứng với axit mạnh như axit sunfuric đặc và với các base mạnh. Ngoài ra, nó cũng hòa tan chậm trong axit flohydric để tạo ra các anion florohafnat(IV). Ở nhiệt độ cao, nó phản ứng với clo trong sự có mặt của graphite hoặc cacbon tetrachloride để tạo ra hafni(IV) chloride.

Hafni(IV) oxide

Số CAS 12055-23-1
InChI
đầy đủ
  • 1/Hf.2O/rHfO2/c2-1-3
Điểm sôi 5.400 °C (5.670 K; 9.750 °F)
SMILES
đầy đủ
  • O=[Hf]=O

Khối lượng mol 210,4888 g/mol
Công thức phân tử HfO2
Danh pháp IUPAC Hafnium(IV) oxide
Điểm nóng chảy 2.758 °C (3.031 K; 4.996 °F)
Khối lượng riêng 9,68 g/cm³, rắn
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus -23,0·10-6 cm³/mol
ChemSpider 258363
PubChem 292779
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài bột trắng
Tên khác Hafni dioxide
Hafnia
Số EINECS 235-013-2

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hafni(IV) oxide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.25836... http://www.espimetals.com/index.php/msds/577-Hafni... http://www.technologyreview.com/lists/innovators-u... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://scitation.aip.org/content/aip/journal/jap/1... http://journals.aps.org/prb/abstract/10.1103/PhysR... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1063%2F1.3567915